Cho các cặp chất:
(1) than nóng đỏ và H2O;
(2) dung dịch Na2SiO3 và CO2 dư;
(3) hai dung dịch: KHSO4 và Ca(HCO3)2;
(4) SiO2 và HF.
Các cặp chất khi tác dụng với nhau có tạo sản phẩm khí là
A. 1, 3,4.
B. 1, 2,3,4.
C. 1, 4,5.
D. 1, 2, 3.
Cho các chất sau: Si, SiO 2 , Na 2 SiO 3 , K 2 CO 3 , KHCO 3 , ( NH 4 ) 2 CO 3 , CaCO 3 , Ca ( HCO 3 ) 2 . Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
Giải thích:
● Si: không thỏa do không tác dụng với HCl.
+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.
● SiO2: không thỏa do không tác dụng với cả HCl và NaOH loãng.
(Chú ý: SiO2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:
SiO2 + 2NaOH → t 0 Na2SiO3 + H2O).
● Na2SiO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ HCl: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3↓.
● K2CO3: không thỏa do không tác dụng với NaoH loãng.
+ HCl: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.
● KHCO3: thỏa mãn do: + HCl: KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O.
● (NH4)2CO3: thỏa mãn do: + HCl: (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.
● CaCO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
● Ca(HCO3)2: thỏa mãn do: + Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O.
+ NaOH loãng: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O).
⇒ chỉ có 3 chất thỏa là KHCO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 ⇒ chọn D.
Đáp án D
Cho các chất sau: Si, SiO2, Na2SiO3, K2CO3, KHCO3, (NH4)2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH loãng là:
A. 4.
B. 1.
C. 2
D. 3
● Si: không thỏa do không tác dụng với HCl.
+ NaOH loãng: Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2↑.
● SiO2: không thỏa do không tác dụng với cả HCl và NaOH loãng.
(Chú ý: SiO2 chỉ tác dụng với NaOH đặc, nóng hoặc NaOH nóng chảy:
SiO2 + 2NaOH → t o Na2SiO3 + H2O).
● Na2SiO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ HCl: Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3↓.
● K2CO3: không thỏa do không tác dụng với NaoH loãng.
+ HCl: K2CO3 + 2HCl → 2KCl + CO2 + H2O.
● KHCO3: thỏa mãn do: + HCl: KHCO3 + HCl → KCl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: KHCO3 + NaOH → K2CO3 + Na2CO3 + H2O.
● (NH4)2CO3: thỏa mãn do: + HCl: (NH4)2CO3 + 2HCl → 2NH4Cl + CO2↑ + H2O.
+ NaOH loãng: (NH4)2CO3 + 2NaOH → 2NH3↑ + 2H2O + Na2CO3.
● CaCO3: không thỏa do không tác dụng với NaOH loãng.
+ CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2↑ + H2O.
● Ca(HCO3)2: thỏa mãn do: + Ca(HCO3)2 + 2HCl → CaCl2 + 2CO2↑ + 2H2O.
+ NaOH loãng: Ca(HCO3)2 + NaOH → CaCO3 + NaHCO3 + H2O.
(hoặc NaOH dư thì: Ca(HCO3)2 + 2NaOH → CaCO3 + Na2CO3 + 2H2O).
⇒ chỉ có 3 chất thỏa là KHCO3, (NH4)2CO3, Ca(HCO3)2 ⇒ chọn D.
Đáp án D
Cho các cặp chất sau đây: dung dịch Fe(NO3)2 và dung dịch HCl (1), CO2 và dung dịch Na2CO3 (2), dung dịch KHSO4 và dung dịch HCl (3), dung dịch NH3 và AlCl3 (4), SiO2 và dung dịch HCl (5), C và CaO (6). Số cặp chất xảy ra phản ứng hóa học (điều kiện cần thiết có đủ) là
A. 5
B. 3.
C. 4.
D. 2
Chọn C.
(1) 3Fe2+ + 4H+ + NO3– ® 3Fe3+ + NO + 2H2O.
(2) CO2 + Na2CO3 + H2O ® 2NaHCO3.
(3) KHSO4 + HCl : không xảy ra phản ứng.
(4) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl.
(5) SiO2 + HCl : không xảy ra phản ứng.
(6) 2C + CaO → t ∘ CaC2 + CO.
Cho dung dịch các chất: Ca(HCO3)2, NaOH, (NH4)2CO3, KHSO4, BaCl2. Số phản ứng xảy ra khi trộn dung dịch các chất với nhau từng cặp là
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Đáp án C
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(b) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(c) Cho dung dịch NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 đun nóng.
(d) Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.
(e) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Chọn C.
(a) SiO2 + 4HF ® SiF4 + 2H2O
(b) Si + 2NaOH + H2O ® Na2SiO3 + 2H2
(c) 3NH3 + AlCl3 + 3H2O ® Al(OH)3 + 3NH4Cl
(d) 2CO2 + Na2SiO3 + 2H2O ® H2SiO3 + 2NaHCO3
(e) 3Fe2+ + 4H+ + NO3- ® Fe3+ + NO + 2H2O
Trong có thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(3) Cho K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(5) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(6) Nung hỗn hợp NaNO3 và FeCO3 (tỉ lệ mol 1:2) trong bình kín không có không khí.
(7) Cho 2 mol AgNO3 vào dung dịch chứa 1 mol FeCl2.
(8) Cho hỗn hợp rắn gồm K2O và Al (tỉ lệ mol 1:2) vào nước dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
Chọn B
Xét từng thí nghiệm:
(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
2 2 N H 3 + 3 C u O → N 2 + 3 C u + 3 H 2 O
3
K
2
C
r
2
O
7
+
14
H
C
l
→
2
K
C
l
+
2
C
r
C
l
3
+
3
C
l
2
+
7
H
2
O
4
S
i
+
2
N
a
O
H
+
H
2
O
→
N
a
2
S
i
O
3
+
2
H
2
5
N
H
4
C
l
+
N
a
N
O
2
→
N
a
C
l
+
N
2
+
2
H
2
O
6 N a N O 3 + F e C O 3 1 : 2 → N a N O 3 → N a N O 2 + 1 2 O 2
Vì tỉ lệ 1:2 nên
2 F e C O 3 + 1 2 O 2 → F e 2 O 3 + 2 C O 2
(7) Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+
Ag+ + Cl- → AgCl
(8) K2O + H2O → 2KOH
KOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Các thí nghiệm có đơn chức tạo thành:
(2), (3) (4) (5) (7) (8).
Trong có thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(3) Cho K2Cr2O7 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(4) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(5) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(6) Nung hỗn hợp NaNO3 và FeCO3 (tỉ lệ mol 1:2) trong bình kín không có không khí.
(7) Cho 2 mol AgNO3 vào dung dịch chứa 1 mol FeCl2.
(8) Cho hỗn hợp rắn gồm K2O và Al (tỉ lệ mol 1:2) vào nước dư.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
Chọn B
Xét từng thí nghiệm:
(1) SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
(2) 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O
(3) K2Cr2O7 + 14HCl → 2KCl + 2CrCl3 + 3Cl2 + 7H2O
(4) Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2
(5) NH4Cl + NaNO2 → NaCl + N2 + 2H2O
(6) NaNO3 + FeCO3 (1:2) →
NaNO3 → NaNO2 + ½ O2
Vì tỉ lệ 1:2 nên 2FeCO3 + 1/2 O2 → Fe2O3 + 2CO2
(7) Ag+ + Fe2+ → Ag + Fe3+
Ag+ + Cl- → AgCl
(8) K2O + H2O → 2KOH
KOH + Al + H2O → NaAlO2 + 3/2H2
Các thí nghiệm có đơn chức tạo thành: (2), (3) (4) (5) (7) (8).